Hầu hết thanh ty ren, bu lông, đai ốc, long đen đều chế tạo từ thép. Tùy vào mục đích sử dụng, điều kiện làm việc, yêu cầu kĩ thuật mà chọn mác thép phù hợp. Sau đây Hùng Cường tổng hợp một số mác thép chuyên dùng để chế tạo thanh ty ren, bu lông:
Ký hiệu mác thép: CT3nc, CT3kn, CT3cn, CT4kn, CT4nc, CT4cn, CT5kn, CT5nc, CT5cn
Trong đó: CT: ký hiệu thép (thép cacbon) thông dụng
kn: Thép sôi
nc: Thép nữa sôi
cn: Thép lắng
Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050: 20nc, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55
Trong đó: các con số biểu thị thành phần nguyên tố cacbon. Ví dụ: Mác thép 35 có nghĩa là thành phần hoá học nguyên tố C trung bình: 0.35%
Ký hiệu mác thép: 15X, 20X, 30X, 35X, 40X, 45X...(X là ký hiệu của nguyên tố Cr)
Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị hàm lượng cacbon trung bình, chữ cái sau là ký hiệu nguyên tố hợp kim có trong mác thép.
Ví dụ: 20X: trong đó: 20: Thành phần cabon trung bình: 0.2%
X: ký hiệu nguyên tố Cr
Ký hiệu mác thép: Q195, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q255A, Q255D, Q275...
Trong đó: Q - lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.
Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.
Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng
Ví dụ: Q235A: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép
Giới hạn chảy của mác thép: sc = 235 Mpa
Thép đạt cấp chất lượng A
Ký hiệu mác thép: 15Mn, 20Mn, 25Mn, 30Mn, 35Mn, 40Mn, 45Mn…
Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị thành phần cacbon trung bình.
Phía sau là các nguyên tố hợp kim
Ví dụ: 30Mn: Trong đó: Thành phần cacbon trung bình: 0.3%
Mn: Nguyên tố hợp kim.
Ký hiệu mác thép: Q295, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q390A, Q390B, Q390C, Q390D, Q390E, Q460C, Q460D, Q460E
Trong đó: Q – lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.
Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.
Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng
Ví dụ: Q460C: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép
Giới hạn chảy của mác thép: sc = 460 Mpa
Thép đạt cấp chất lượng C
Ký hiệu mác thép: 09MnV, 09MnNb, 09Mn2, 16Mn,
15MnV…
Ký hiệu mác thép: SS330, SS400, SS490, SS540..
Trong đó: S - thép (Steel)
S (tiếp theo) - Dùng trong kết cấu (Structural)
Các thông số phía sau là giá trị độ bền kéo min
Ví dụ: SS440 Trong đó: 400 - là độ bền kéo ³400 MPa
Ký hiệu mác thép: SM400A, SM400B, SM400C, SM490A, SM 490B, SM490C...
Trong đó: S - Thép (Steel)
M - Cacbon trung bình (Medium carbon)
Các chữ số phía sau là giá trị độ bền kéo min
Các chữ cái phía sau biểu thị đẳng cấp chất lượng
Ký hiệu mác thép: CT31,CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61
Trong đó: C - Cácbon, T- Thép, chỉ số xx là giới hạn bền kéo của thép đạt được, Ví dụ CT38 : 38kg/mm2 ~~ 380 N/mm2
Ký hiệu mác thép: C10, C15, C25, C45 , C50 … trong đó xx chỉ %C
Ví dụ : C45 thì có 0.45 % C
Thanh ren không gỉ inox
Nhóm hợp kim | Nhật | Trung Quốc | ISO | ASTM |
Austenit | SUS 201 | 1Cr17Mn6Ni5N | A-2 | 201 |
SUS 202 | 1Cr18Mn8Ni5N | A-3 | 202 | |
SUS 301 | 1Cr17Ni7 | 14 | 301 | |
SUS 304 | 0Cr19Ni9 | 11 | 304 | |
SUS 304I | 0Cr19Ni11 | 10 | 304L | |
SUS 316 | 0Cr17Ni12Mo2 | 20, 20a | 316 | |
SUS 316L | 0Cr17Ni14Mo2 | 19, 19a | 316L | |
317J5L | - | A4 | - |
Nhóm hợp kim | Mác thép | Thành phần hoá học | ||||||||
C£ | Si£ | Mn | P£ | S£ | Cr | Mo | Ni | N£ | ||
Austenit | 201 | 0.15 | 1.00 | 5.5~7.5 | 0.06 | 0.03 | 16~18 | - | 3.5~5.5 | 0.25 |
202 | 0.15 | 1.00 | 7.5~10 | 0.06 | 0.03 | 17~19 | - | 4.0~6.0 | 0.25 | |
301 | 0.15 | 1.00 | £2.0 | 0.045 | 0.03 | 16~18 | - | 6.0~8.0 | - | |
304 | 0.08 | 1.00 | £2.0 | 0.045 | 0.03 | 18~20 | - | 8.0~10.5 | - | |
304L | 0.03 | 1.00 | £2.0 | 0.045 | 0.03 | 18~20 | - | 9.0~13.0 | - | |
316 | 0.08 | 1.00 | £2.0 | 0.045 | 0.03 | 16~18 | 2.0~3.0 | 10.0~14.0 | - | |
316L | 0.03 | 1.00 | £2.0 | 0.045 | 0.03 | 16~18 | 2.0~3.0 | 12.0~15.0 | - | |
317J5L | 0.03 | 1.00 | £2.0 | 0.045 | 0.03 | 19~24 | 5.0~7.0 | 24.0~26.0 | 0.25 |
Nhóm
| Mác thép | Gới hạn bền -Tensile Strength sb (MPa) | Giới hạn chảy -Yield Strength sc (MPa) | Độ giãn dài tương đối - Enlongation d (%) | ||
Thép thanh f(5~160) mm | Thép tấm a=(0.5~3) mm | Thép tấm a=(3~75) mm | ||||
Austenitic | 201 | 640~830 | ³300 | 40 | 37 | 40 |
202 | 640~830 | ³300 | 40 | 37 | 40 | |
301 | 590~780 | ³220 | - | 37 | 40 | |
304 | 500~700 | ³195 | 40 | 37 | 40 | |
304L | 480~680 | ³180 | 40 | 37 | 40 | |
316 | 510~710 | ³205 | 40 | 37 | 40 | |
316L | 490~690 | ³190 | 40 | 37 | 40 | |
317J5L | 520~720 | ³220 | 35 | 33 | 35 |
Đường kính | Mô men xiết đứt tối thiểu (N/m) | ||
Cấp độ bền | |||
50 | 70 | 80 | |
M6 | 9.3 | 13 | 15 |
M8 | 23 | 32 | 37 |
M10 | 46 | 65 | 74 |
M12 | 80 | 110 | 130 |
M16 | 210 | 290 | 330 |
Việc lựa chọn các loại mác thép phù hợp sẽ giúp cho các sản phẩm thanh ty ren, thanh ren vuông, bu lông hoặc bất kì sản phẩm vật tư phụ trợ nào đáp ứng được đúng yêu cầu kĩ thuật của công trình. Qúy khách có nhu cầu tư vấn, mua hàng thanh ty ren, bu lông, đai ốc... xin vui lòng liên hệ với Hùng Cường theo địa chỉ dưới đây:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG