cokhiphutro@gmail.com Số 172, đường Pháp Vân - Yên Sở - Hoàng Mai - Hà Nội
aa.200
gg1
giagoc1sanxuat1

Một số mác thép sử dụng sản xuất thanh ty ren, bu lông đai ốc

   Hầu hết thanh ty ren, bu lông, đai ốc, long đen đều chế tạo từ thép. Tùy vào mục đích sử dụng, điều kiện làm việc, yêu cầu kĩ thuật mà chọn mác thép phù hợp. Sau đây Hùng Cường tổng hợp một số mác thép chuyên dùng để chế tạo thanh ty ren, bu lông:

thanh_ty_ren

1. Mác thép Nga

1.1. Thép các bon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88

   Ký hiệu mác thép: CT3nc, CT3kn, CT3cn, CT4kn, CT4nc, CT4cn, CT5kn, CT5nc, CT5cn

   Trong đó: CT: ký hiệu thép (thép cacbon) thông dụng

    kn: Thép sôi

    nc: Thép nữa sôi

   cn: Thép lắng

   Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050: 20nc, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55

   Trong đó: các con số biểu thị thành phần nguyên tố cacbon. Ví dụ: Mác thép 35 có nghĩa là thành phần hoá học nguyên tố C trung bình: 0.35%

1.2. Thép kết cấu hợp kim

   Ký hiệu mác thép: 15X, 20X, 30X, 35X, 40X, 45X...(X là ký hiệu của  nguyên tố Cr)

   Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị hàm lượng cacbon trung bình, chữ cái sau là ký hiệu nguyên tố hợp kim có trong mác thép.

Ví dụ: 20X: trong đó: 20: Thành phần cabon trung bình: 0.2%

X: ký hiệu nguyên tố Cr

2. Mác thép Trung quốc

2.1 Thép kết cấu cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GB 700-88

   Ký hiệu mác thép: Q195, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q255A, Q255D, Q275...

   Trong đó: Q - lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.

    Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.

    Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng

   Ví dụ: Q235A: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép

                       Giới hạn chảy của mác thép: sc = 235 Mpa

                       Thép đạt cấp chất lượng A

2.2. Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88

   Ký hiệu mác thép: 15Mn, 20Mn, 25Mn, 30Mn, 35Mn, 40Mn, 45Mn…

   Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị thành phần cacbon trung bình.

Phía sau là các nguyên tố hợp kim

   Ví dụ: 30Mn: Trong đó:  Thành phần cacbon trung bình: 0.3%

      Mn: Nguyên tố hợp kim.

2.3. Thép hợp kim thấp độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/T159

   Ký hiệu mác thép: Q295, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q390A, Q390B, Q390C, Q390D, Q390E, Q460C, Q460D, Q460E

   Trong đó: Q – lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.

    Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.

    Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng

   Ví dụ: Q460C: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép

                            Giới hạn chảy của mác thép: sc = 460 Mpa

                            Thép đạt cấp chất lượng C

2.4. Thép hợp kết cấu hợp kim thấp theo tiêu chuẩn GB 1591-88

   Ký hiệu mác thép: 09MnV, 09MnNb, 09Mn2, 16Mn,

15MnV…

3. Mác thép Nhật bản

3.1. Thép cacbon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987

   Ký hiệu mác thép: SS330, SS400, SS490, SS540..

   Trong đó: S - thép (Steel)

                     S (tiếp theo) - Dùng trong kết cấu (Structural)

                     Các thông số phía sau là giá trị độ bền kéo min

   Ví dụ: SS440 Trong đó: 400 - là độ bền kéo ³400 MPa

3.2. Thép kết cấu hàn

   Ký hiệu mác thép: SM400A, SM400B, SM400C, SM490A, SM 490B, SM490C...

   Trong đó: S - Thép (Steel)

   M - Cacbon trung bình (Medium carbon)

   Các chữ số phía sau là giá trị độ bền kéo min

   Các chữ cái phía sau biểu thị đẳng cấp chất lượng

4. Mác thép theo tiêu chuẩn Việt Nam

4.1 Thép cácbon thông dụng theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85

   Ký hiệu mác thép: CT31,CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61

   Trong đó: C - Cácbon, T- Thép, chỉ số xx là giới hạn bền kéo của thép đạt được, Ví dụ CT38 : 38kg/mm2 ~~ 380 N/mm2

thep_hc_-_copy

Thép cuộn tại nhà máy Hùng Cường

4.2. Thép cacbon chất lượng 

   Ký hiệu mác thép: C10, C15, C25, C45 , C50 … trong đó xx chỉ %C

Ví dụ : C45 thì có 0.45 % C

5. Vật liệu thép không gỉ

thah_ren_inoxx_-_copy_2

Thanh ren không gỉ inox

5.1 Bảng vật liệu thép không gỉ tương đương của các nước

Nhóm

 hợp kim

Nhật

Trung Quốc

ISO

ASTM

Austenit

SUS 201

1Cr17Mn6Ni5N

A-2

201

SUS 202

1Cr18Mn8Ni5N

A-3

202

SUS 301

1Cr17Ni7

14

301

SUS 304

0Cr19Ni9

11

304

SUS 304I

0Cr19Ni11

10

304L

SUS 316

0Cr17Ni12Mo2

20, 20a

316

SUS 316L

0Cr17Ni14Mo2

19, 19a

316L

317J5L

-

A4

-

5.2 Bảng thành phần hoá học thép không gỉ

Nhóm hợp kim

Mác thép

Thành phần hoá học

Si£

Mn

Cr

Mo

Ni

Austenit

201

0.15

1.00

5.5~7.5

0.06

0.03

16~18

-

3.5~5.5

0.25

202

0.15

1.00

7.5~10

0.06

0.03

17~19

-

4.0~6.0

0.25

301

0.15

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

-

6.0~8.0

-

304

0.08

1.00

£2.0

0.045

0.03

18~20

-

8.0~10.5

-

304L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

18~20

-

9.0~13.0

-

316

0.08

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

2.0~3.0

10.0~14.0

-

316L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

2.0~3.0

12.0~15.0

-

317J5L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

19~24

5.0~7.0

24.0~26.0

0.25

5.3 Bảng chỉ tiêu cơ tính

Nhóm

 

Mác thép

Gới hạn bền -Tensile Strength sb (MPa)

Giới hạn chảy -Yield Strength sc (MPa)

Độ giãn dài tương đối

-  Enlongation d (%)

Thép thanh f(5~160)

mm

Thép tấm a=(0.5~3)

mm

Thép tấm a=(3~75)

mm

Austenitic

201

640~830

³300

40

37

40

202

640~830

³300

40

37

40

301

590~780

³220

-

37

40

304

500~700

³195

40

37

40

304L

480~680

³180

40

37

40

316

510~710

³205

40

37

40

316L

490~690

³190

40

37

40

317J5L

520~720

³220

35

33

35

5.4 Giới hạn đứt gãy

Đường kính

Mô men xiết đứt tối thiểu (N/m)

Cấp độ bền

50

70

80

M6

9.3

13

15

M8

23

32

37

M10

46

65

74

M12

80

110

130

M16

210

290

330

   Việc lựa chọn các loại mác thép phù hợp sẽ giúp cho các sản phẩm thanh ty ren, thanh ren vuôngbu lông hoặc bất kì sản phẩm vật tư phụ trợ nào đáp ứng được đúng yêu cầu kĩ thuật của công trình. Qúy khách có nhu cầu tư vấn, mua hàng thanh ty ren, bu lông, đai ốc... xin vui lòng liên hệ với Hùng Cường theo địa chỉ dưới đây:

Địa chỉ : Số 172, Pháp Vân, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội( Đối diện Công Viên Yên Sở)
Điện thoại: 02436 454 448
Email: cokhiphutro@gmail.com
Giờ làm việc : Từ T2 - CN |Sáng: 8h-12h||Chiều: 13h30-17h30|
BẢN ĐỒ

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG